Họ & Tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Chiều cao |
Cân nặng |
BMI |
Kết quả |
Ngày đo |
Lê Thanh Trúc |
01/01/2017 |
Nữ |
78.0 |
10.5 |
17.3 |
Suy dinh dưỡng thể thấp còi mức độ vừa |
15/12/2018 |
Vũ Thành Trung |
14/01/2017 |
Nam |
86.0 |
12.1 |
16.4 |
Bình thường |
15/12/2018 |
Bùi Gia Huy |
08/01/2017 |
Nam |
81.0 |
10.5 |
16.0 |
Đe dọa suy dinh dưỡng thể thấp còi |
15/12/2018 |
Trần Phương Nghi |
13/04/2017 |
Nam |
77.0 |
9.0 |
15.2 |
Suy dinh dưỡng thể thấp còi mức độ vừa, đe dọa suy dinh dưỡng thể gầy còm |
15/12/2018 |
Hoàng Khánh An |
24/12/2016 |
Nữ |
86.0 |
13.2 |
17.8 |
Bình thường |
15/12/2018 |
Dương Gia Minh |
14/07/2017 |
Nam |
79.0 |
13.2 |
21.2 |
Thừa cân |
15/12/2018 |
Đặng Tiến Khải |
23/06/2017 |
Nam |
86.0 |
10.6 |
14.3 |
Đe dọa suy dinh dưỡng thể gầy còm |
15/12/2018 |
Nguyễn An Nhi |
06/09/2017 |
Nữ |
77.0 |
11.0 |
18.6 |
Bình thường |
15/12/2018 |
Nguyễn Lê Đăng Vỹ |
05/11/2017 |
Nam |
70.0 |
80.0 |
163.3 |
Béo phì, Suy dinh dưỡng thể thấp còi mức độ vừa |
15/12/2018 |
Võ Văn Phát |
25/01/2017 |
Nam |
86.0 |
11.1 |
15.0 |
Bình thường |
15/12/2018 |
Đào Hoàng Phúc |
02/01/2017 |
Nam |
86.0 |
12.7 |
17.2 |
Bình thường |
15/12/2018 |
Bùi Võ Minh Khôi |
29/09/2017 |
Nam |
76.0 |
8.8 |
15.2 |
Đe dọa suy dinh dưỡng thể gầy còm |
15/12/2018 |